Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| - | Các phương pháp cơ bản của công nghệ sinh học trong phòng thí nghiệm, áp dụng trong các lĩnh vực sinh học, di truyền, chăn nuôi, chọn giống và y học | Nguyễn Thị Lang |
| - | Cấu trúc và chức năng của tế bào soma. Đột biến và tái tổ hợp soma. Lai tế bào soma. Di truyền tế bào soma và ung thư. | Nguyễn Như Hiền |
| - | Cấu trúc và chức năng phân tử DNA. Hoạt động của các enzyme trong phân tử genome. Những véc tơ thông dụng trong kỹ thuật di truyền. Liên kết giữa gen và marker. Phương pháp tính giá trị liên kết gen. Kỹ thuật nhân bản vô tính. Bản đồ di truyền và bản đồ v | Bùi Chí Bửu |
| - | Công nghệ gen trong sản xuất nông nghiệp. Các biện pháp kỹ thuật ứng dụng công nghệ sinh học trong cải tạo giống và phát triển cây trồng. Tăng năng suất cây trồng bằng thuốc điều hòa sinh trưởng Cytokinin. Sử dụng công nghệ gen để sản xuất phân và thuốc t | Chu Thị Thơm |
| - | Công nghệ gen và công nghệ sinh học. Công nghệ gen trong tạo giống cây ăn quả. Công nghê gen trong bảo vệ cây ăn quả, sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu, cải tạo giống | Chu Thị Thơm |
| - | Công nghệ sản xuất mì chính. Công nghệ sản xuất một số sản phẩm lên men cổ truyền của Việt Nam và thế giới | CHỦ BIÊN: NGUYỄN THỊ HIỀN. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI |
| - | CÔNG NGHỆ XỬ LÍ NƯỚC THẢI BẰNG BIỆN PHÁP SINH HỌC | LƯƠNG ĐỨC PHẨM |
| - | Hướng dẫn thiết kế, xây dựng, vận hành, bảo dưỡng, sử dụng toàn diện khí sinh học và bãi thải. Xây hầm khí sinh học. | Nguyễn Quang Khải |
| - | Khái niệm về công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật. Các Thành tựu về công nghệ chuyển gen, nghiên cứu ứng dụng các loài thiên địch ký sinh và ăn thịt trên thế giới, công nghệ sản xuất thuôc trừ sâu, tác nhân sinh học. | Phạm Thị Thùy. Viện đại học mở |
| - | Kỹ thuật lên men aflatoxin. Công nghệ biến đổi sinh học. Vi nấm dùng trong công nghệ sinh học: nấm tiếp hợp dùng trong công nghệ sinh học, nấm bất toàn dùng trong công nghệ sinh học | Bùi Xuân Đồng |
| - | Những cơ sở của kỹ thuật vi sinh. Các sơ đồ tiết bị, dụng cụ sản xuất các sản phẩm tổng hợp từ phương pháp vi sinh vật. Thiết bị vận chuyển. Máy và thiết bị chuẩn bị nguyên liệu. Máy và thiết bị chuẩn bị môi trường dinh dưỡng. Thiết bị tiệt trùng. Thiết b | Lê Văn Hoàng |
| - | Nội dung và phân loại công nghệ sinh học. Công nghệ sinh học trong sản xuất nông nghiệp. Công nghệ sinh học trong chế biến, sản xuất các sản phẩm nông nghiệp. | Nguyễn Như Hiền |
| - | Tiêu chuẩn ngành áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản, dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với các nguyên liệu là phân người, phân động vật và thực vật | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| - | Từ di truyền cổ điển đến di truyền số lượng. Di truyền phân tử. Cọn con từ ống nghiệm. Cưud Dolly. Chip sinh học. Nhân bản. Công nghệ sinh học trong thế kỷ XXI | Trang Quang Sen |
| - | Từ hái lượm đến trồng trọt. Tươi lành là sự sống. Tận dụng ưu điểm của tủ lạnh, tủ đông. Trái cây. Các loại hạt, dầu và tinh bột. Rễ, búp và củ. Các nhóm thực phẩm chức năng - thực vât có ích cho bạn. Bảo quản bằng phương pháp đóng hộp vô chai. Các loại t | Brian Patterson |
| - | vai trò và khả năng thiên địch của nhện đối với sâu hại cây trồng | Nguyễn Văn Huỳnh |
| - | Vắc xin miễn dịch. Gen chuyển vị, vai trò của chúng trong di truyền và chọn giống sinh vật. Vi khuẩn cố định nitơ phân tử vi hiếu khí azospirilla. Sinh học độc tố các nóc. Sinh học phân tử của plasmid phân giải chất độc hữu cơ và đề kháng i on kim loại. v | CHỦ BIÊN: LÊ THANH HÒA |
| - | Đặc tính sinh học và môi trường của vi sinh vật. Môi trường phát triển cảu vi sinh vật. Quy trinh chế biến bảo quản thực phẩm | Chu Thị Thơm |
| - | Đặc điểm sinh học. Kỹ thuật sản xuất giống bào ngư vành tai. Tình hình nuôi bào ngư vành tai ở một số nước trên thế giới. | Lê Đức Minh |