Browsing by Subject 1

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 216 to 235 of 254 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
-Triết học Trung Hoa: Thời cổ đại. Thời trung cổ. Thời cận đại.Max Kaltenmark
-Triết học Tuân Tử.NGUYỄN HIẾN LÊ, GIẢN CHI
-Triết học tự tìm kiếm mình. Triết học và Kitô giáo. Lỹ trí chiếm lĩnh. Thời đại phê phán lý trí. Cái tuyệt đối và hệ thống. Triết học ở bên ngoài bản thân nó. Khủng hoảng của tri thức và sự sống. Tồn tại và hiện tượng.D. Folscheid
-Triết học và vai trò của nó trong đời sống xã hội. Lich sử triết học trước Mác. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác Lênin. Vật chất và ý thức. Nguyên lý, phạm trù, quy luật của phép biện chứng duy vật. Lý luận nhận thức. Xã hội và tự nhiên. Hình tháChủ biên: Nguyễn Hữu Vui
-Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội. Khái lược lịch sử triết học phương đông. Khái lược lịch sử triết học phương tây. Khái lược lịch sử triết học Mác Lênin. Chủ nghĩa duy vật biện chứng-cơ sở lý luận của thế giới quan khoa học. Phép bChủ biên: Đoàn Quang Thọ.
-TRIẾT HỌC XÃ HỘI VÀ TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ. TRIẾT HỌC TÔN GIÁO. TRIẾT HỌC NGHỆ THUẬT VÀ TRIẾT HỌC VĂN HÓA. SIÊU HÌNH HỌC. TRI THỨC LUẬN. TRIẾT HỌC CỦA KHOA HỌC.STANLEY ROSEN
-Triết học.Ven. Visuddhacara
-Triết học.Karl Marx
-Triết học. Kinh tế và chính trị học. Xã hội chủ nghĩa.Frederick Engels
-TRUYỀN THỐNG CŨ VÀ MỚI. LỊCH SỬ LÝ THUYẾT LƯỢNG TỬ. CÁCH GIẢI THÍCH LÝ THUYẾT LƯỢNG TỬ CỦA TRƯỜNG PHÁI COPENHAGEN. LÝ THUYẾT LƯỢNG TỬ VÀ NHỮNG CỘI NGUỒN CỦA KHOA HỌC NGUYÊN TỬ. SỰ PHÁT TRIỂN CÁC Ý TƯỞNG TRIẾT HỌC TỪ THỜI DESCARTES SO VỚI TÌNH HÌNH MỚI TROWERNER HÉIENBERG. NGƯỜI DỊCH PHẠM VĂN THIỀU, TRẦN QUỐC TÚY
-Truyện thiền cho đời sống thường nhật con người.Osho
-Trúc lâm Tông chỉ Nguyên Thanh. Hải đông chí lược. Ngô Gia thế phả.Ngô Thì Nhậm
-Tư Duy Tích Cực - Bạn Chính Là Những Gì Bạn Nghĩ!Trish Summerfield, Frederic Labarthe, Anthony Strano
-Tư tưởng gia Ấn Độ: Áo nghĩa thư, Chí tôn ca, Phật Thích Ca Mầu Ni, Đại sư Mahavira, Long Thọ, Thế Thân Bồ Tát, Haribhadra, Jayarasi Bhatta, Shankara, Ramanura, Madhva, Jayatirtha, Nanak, Rabnidranath Tagore, Mahatma Gandhi, Sarvepalli Radhakrisnan, JarvaIan. P. McGREAL
-Tư tưởng tâm thời kỳ Tiên Tần, Ngụy Tấn Nam Bắc Triều, Tùy-Đường, Bắc Tống, Nam Tống, Nguyên, Minh, Thanh.Chủ biên: Trương Lập Văn.
-Tư tưởng TÍNH thời Tiên Tần, Tần Hán, Ngụy Tấn Nam Bắc Triều, Tùy Đường Ngũ Đại, Bắc Tống, Nam Tống, Nguyên Minh, Minh Thanh và thời kỳ cận đại.Chủ biên: Trương Lập Văn.
-Vai trò lịch sử của khoa học. Con đường đến khoa học thông thường. Bản chất của khoa học thông thường. Khoa học thông thường như giải câu đố. Vị trí hàng đầu của các khung mẫu. Dị thường và sự nổi lên của các phát minh khoa học. Khủng hoảng và sự nổi lênThomas S. Kuhn
-Văn quốc sử. Văn quốc ngữ. Chữ nho với văn quốc ngữ. Bàn về quốc học. Bài diên thuyết bằng quốc văn. Tục ngữ ca dao. Truyện kiều. Thơ ta thơ tây. Bàn về tiểu thuyết. Khảo về diễn thuyết. Thơ là gì? Phê bình thơ văn mới: một tấm lòng. Văn học nước Pháp. thPhạm Quỳnh
-VEDA VÀ UPANISAD. BHAGAVADGITA. CHỦ NGHĨA DUY VẬT. JAINISM. PHẬT GIÁO SƠ KỲ. SHUNYAVADA. VIJINANAVADA. SVATANTRA-VIJNANAVADA. SANKHYA. YOGA. VAISHESLKA. NYAYA. PURVA-MIMAMSA. TIỀN SHANKARA VEDANTA. SHANKARA VEDANTA. HẬU SHANKARA VEDANTA. ĐẠO PHẬT VÀ VEDANChandradhar Sharma; Người dịch: Nguyễn Kim Dân.
-Viên đá đỉnh vòm của tòa nhà triết học thế giới. Phê phán năng lực phán đoán thẩm mĩ. Phê phán năng lực phán đoán mục đích luận.Immanuel Kant. Người dịch Bùi Văn Nam Sơn